Di chuyển bằng taxi giờ đây đã không còn quá xa lạ với hầu hết mọi người. Thế nhưng, cách tính tiền taxi như nào cho đúng thì chắc hẳn không phải ai cũng biết. Chính vì thế nên, Taxi Phúc Hà sẽ hướng dẫn các bạn hiểu rõ hơn về cách tính tiền taxi sao cho thật chính xác nhé.
✅ Taxi nội bài Phúc Hà | ⭐An toàn. Phục vụ chuyên nghiệp. Xe 5 chỗ – xe 7c – 16c – 29c – 45 chỗ, đặt xe online 24/7. |
✅ Taxi đường dài | ⭐xe đi tỉnh – đường dài giá rẻ. với đội ngũ nhiệt tình – trọn gói – an toàn – đúng hẹn. |
✅ Taxi gia đình | ⭐Các dòng xe mới nhất. khách hàng sô một. Chu đáo An toàn Tiện lợi. giá rẻ. |
✅ Đặt xe sân bay | ⭐Cty nhận hợp đồng dài hạn các cty cơ quan văn phòng khách sạn tua du lịch từ 4 đến 45 chỗ. |
Hiện nay, chúng ta có thể thấy rằng mức giá mà các hãng taxi đưa ra sẽ dựa theo từng thời điểm và từng quãng đường cụ thể như sau:
Song hiện nay, để thuận tiện và nhanh chóng hơn thì các hãng taxi đã có đồng hồ tính tiền tự động giúp hiển thị tự động quãng đường cúng như số tiền mà quý khách phải trả.
| Giá cước mở cửa | Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30 | Giá cước từ km thứ 31 |
Taxi Kia Morning | 10.000đ | 13.600đ | 11.000đ |
Taxi Huyndai i10 | 10.000đ | 13.900đ | 11.600đ |
Taxi Huyndai Verna | 11.000đ | 14.800đ | 11.600đ |
Taxi Vios | 11.000đ | 15.100đ | 12.000đ |
Taxi Innova J | 11.000đ | 15.800đ | 13.600đ |
Taxi Innova G | 12.000đ | 17.000đ | 14.500đ |
Thời gian chờ | 45.000đ/giờ |
Giá cước taxi Mai Linh sẽ không cố định mà nó sẽ được tính dựa trên việc bạn chọn dòng xe nào, hãng xe nào và khung giờ nào trong ngày.
Ví dụ minh họa cụ thể: Quãng đường di chuyển từ Hà Nội đến Bắc Ninh tầm 36km và chọn Taxi Mai Linh dòng Hyundai i10. Số tiền phải trả sẽ như sau = 10.000 + (30-1)*13.900 + (36-30)*11.600 = 482.700 đồng.
| Giá cước mở cửa | Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 33 | Giá cước từ km thứ 33 |
Giá taxi 4 chỗ | 10.000đ | 13.900đ | 11.000đ |
Giá taxi 7 chỗ | 10.000đ | 15.900đ | 12.800đ |
Thời gian chờ | 20.000đ/giờ |
Giá mở cửa của taxi Group được tính cho 0.3 km đầu tiên. Trong trường hợp khách hàng chọn taxi 4 chỗ, trên cùng quãng đường từ Hà Nội tới Bắc Ninh 36km, thì giá cước phải chi trả là : 10.000 + (33-0.3)*13.900 + (36-33)*11.000 = 497.530 đồng.
| Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi Huyndai | 20.000đ | 11.500đ | 9.500đ |
Taxi Vios | 20.000đ | 13.000đ | 10.500đ |
Taxi Innova | 20.000đ | 15.000đ | 12.500đ |
Thời gian chờ | 30.000đ/giờ |
Hãng taxi G7 tính 1.7 km đầu tiên là giá mở cửa. Ví dụ khách hàng lựa taxi Hyundai để di chuyển từ Hà Nội về Bắc Ninh, chúng ta cần trả số tiền taxi G7 như sau: 20.000 + (33-1.7)*11.500 + (36-33)*9.500 = 408.4500 đồng.
| Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi Huyndai i10 | 6.000đ | 11.500đ | 9.500đ |
Thời gian chờ | 20.000đ/giờ |
So với mức giá các hãng vừa đưa ra ở trên thì chúng ta thấy được rõ ràng là Group Eco có bảng giá cước taxi có phần rẻ hơn. Với taxi này thì 550m đầu sẽ tính giá mở cửa. Nếu bạn đi từ Hà Nội ra Bắc Ninh với quãng đường 36km, bạn cần trả giá cước taxi cho chuyến đi này = 6000 + (21 – 0.55)*11.500 + (36-21)*9.500 = 383.675 đồng.
| Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 |
Taxi Vios | 11.000đ | 14.500đ | 11.600đ |
Taxi Innova J | 11.000đ | 15.500đ | 13.600đ |
Taxi Innova G | 12.000đ | 16.500đ | 14.600đ |
500m đầu tiên được Vinasun tính theo giá mở cửa. Và cũng là chặng đường đi từ Hà Nội tới Bắc Ninh như trên thì giá cước hãng taxi Vios VinaSun bạn phải chi trả sẽ là = 11.000*0.5 + (30-0.5)*14.500 + (36-30)*11.600 = 502.850 đồng
| Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | 6.000đ | 10.500đ | 8.500đ |
Taxi 4 chỗ | 6.000đ | 12.500đ | 10.500đ |
Thời gian chờ | 30.000đ/giờ |
Ba Sao sẽ tính 0.572 km đầu tiên theo giá mở cửa. Đi 36 km từ Hà Nội ra Bắc Ninh, chúng ta sẽ phải trả số tiền sau đây: 6000 + (20 – 0.572)*10.500 + (36 – 20)*8.500 = 346.000 đồng.
| Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | 6.000đ | 11.000đ | 9.000đ |
Taxi 4 chỗ | 6.000đ | 12.500đ | 10.000đ |
Taxi 7 chỗ | 6.000đ | 14.500đ | 12.000đ |
Thời gian chờ | 30.000đ/giờ |
Tùy vào khách hàng chọn dòng xe nào mà giá taxi sẽ dao động khác nhau cụ thể với hãng Thành Công giá mở cửa cho 0.5 km đầu và với chặng đường Hà Nội đi Bắc Ninh 36km, số tiền taxi phải trả khi đi 4 chỗ loại nhỏ sẽ là: 6000 + (20 – 0.5)*11.000 + (36 – 20)*9.000 =364.500 đồng.
| Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | 6.000đ | 10.000đ | 8.500đ |
Taxi 4 chỗ | 6.000đ | 11.500đ | 9.500đ |
Thời gian chờ | 30.000đ/giờ |
| Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi 4 chỗ loại nhỏ | 9.000đ | 12.000đ | 10.000đ |
Taxi 4 chỗ | 10.000đ | 14.000đ | 12.000đ |
Thời gian chờ | 30.000đ/giờ |
Sau đây bảng giá tham khảo:
Loại xe | Hà Nội – Nội Bài | Nội Bài – Hà Nội |
4 chỗ | 180.000đ | 250.000đ |
5 chỗ | 190.000đ | 260.000đ |
7 chỗ | 250.000đ | 310.000đ |
16 chỗ | 350.000đ | 450.000đ |
Taxi Nội Bài Phúc Hà cung cấp dịch vụ xe 1 chiều, 2 chiều, xe đưa đón sân bay nội bài đi các tỉnh:
2021/07/3Thể loại : Hà Nội 、Tin tức 、Tin tức & sự kiệnTab : Cách tính tiền taxi từ bảng giá cước [ĐẦY ĐỦ]
Recent Comments