Để đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân, hiện nay có rất nhiều dịch vụ taxi Nội Bài đang hoạt động trên địa bàn Thủ đô.
✅ Taxi nội bài Phúc Hà | ⭐An toàn. Phục vụ chuyên nghiệp. Xe 5 chỗ – xe 7c – 16c – 29c – 45 chỗ, đặt xe online 24/7. |
✅ Taxi đường dài | ⭐xe đi tỉnh – đường dài giá rẻ. với đội ngũ nhiệt tình – trọn gói – an toàn – đúng hẹn. |
✅ Taxi gia đình | ⭐Các dòng xe mới nhất. khách hàng sô một. Chu đáo An toàn Tiện lợi. giá rẻ. |
✅ Đặt xe sân bay | ⭐Cty nhận hợp đồng dài hạn các cty cơ quan văn phòng khách sạn tua du lịch từ 4 đến 45 chỗ. |
Mỗi hãng sẽ có một ưu thế khác nhau nên khách hàng có thể thoải mái lựa chọn theo nhu cầu. Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn top 8 số điện thoại taxi Nội Bài chất lượng tốt và uy tín nhất hiện nay.
Noi Bai Taxi là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển đưa đón 2 chiều Nội Bài – Hà Nội và ngược lại.
Chúng tôi luôn phục vụ theo phương châm giúp khách hàng có trải nghiệm tốt nhất và giá cả phù hợp nhất. Taxi Nội Bài cam kết:
Quý khách chỉ cần liên hệ theo hotline 0911 737 271
hoặc truy cập website Taxiphucha.com để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
STT | Tuyến đường | Giá xe 4 chỗ | Giá xe 5 chỗ | Giá xe 7 chỗ | Giá xe 16 chỗ |
1 | Sân bay Nội Bài – Quận Ba Đình | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
2 | Sân bay Nội Bài – Quận Thanh Xuân | 245.000 | 265.000 | 305.000 | 455.000 |
3 | Sân bay Nội Bài – Quận Bắc Từ Liêm | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
4 | Sân bay Nội Bài – Quận Tây Hồ | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
5 | Sân bay Nội Bài – Quận Cầu Giấy | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
7 | Sân bay Nội Bài – Quận Nam Từ Liêm | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
8 | Sân bay Nội Bài – quận Đống Đa | 245.000 | 265.000 | 305.000 | 455.000 |
9 | Sân bay Nội Bài – Quận Long Biên | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
10 | Sân bay Nội Bài – Quận Hà Đông | 235.000 | 255.000 | 330.000 | 490.000 |
11 | Sân bay Nội Bài – Quận Hoàng Mai | 245.000 | 265.000 | 345.000 | 510.000 |
12 | Sân bay Nội Bài – Quận Hai Bà Trưng | 235.000 | 255.000 | 330.000 | 490.000 |
13 | Sân bay Nội Bài – Quận Hoàn Kiếm | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
14 | Sân bay Nội Bài – Xã Sơn Tây | 415.000 | 445.000 | 590.000 | 825.000 |
15 | Sân bay Nội Bài – Huyện Ba Vì | 435.000 | 470.000 | 630.000 | 870.000 |
16 | Sân bay Nội Bài – Huyện Chương Mỹ | 355.000 | 380.000 | 500.000 | 710.000 |
17 | Sân bay Nội Bài – Huyện Đan Phượng | 260.000 | 280.000 | 365.000 | 535.000 |
18 | Sân bay Nội Bài – Huyện Đông Anh | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
19 | Sân bay Nội Bài – Huyện Gia Lâm | 235.000 | 250.000 | 325.000 | 485.000 |
20 | Sân bay Nội Bài – Huyện Hoài Đức | 270.000 | 290.000 | 375.000 | 545.000 |
21 | Sân bay Nội Bài – Huyện Mê Linh | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
22 | Sân bay Nội Bài – Huyện Mỹ Đức | 540.000 | 580.000 | 780.000 | 1.070.000 |
23 | Sân bay Nội Bài – Huyện Phú Xuyên | 465.000 | 500.000 | 670.000 | 930.000 |
24 | Sân bay Nội Bài – Huyện Phúc Thọ | 355.000 | 380.000 | 500.000 | 705.000 |
25 | Sân bay Nội Bài – Huyện Quốc Oai | 315.000 | 340.000 | 455.000 | 645.000 |
26 | Sân bay Nội Bài – Huyện Sóc Sơn | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
27 | Sân bay Nội Bài – Huyện Thạch Thất | 425.000 | 455.000 | 605.000 | 845.000 |
28 | Sân bay Nội Bài – Huyện Thanh Oai | 355.000 | 380.000 | 505.000 | 710.000 |
29 | Sân bay Nội Bài – Huyện Thanh Trì | 280.000 | 300.000 | 395.000 | 575.000 |
30 | Sân bay Nội Bài – Huyện Thường Tín | 400.000 | 430.000 | 570.000 | 795.000 |
31 | Sân bay Nội Bài – Huyện Ứng Hòa | 480.000 | 515.000 | 690.000 | 950.000 |
STT | Tuyến đường | Giá xe 4 chỗ | Giá xe 5 chỗ | Giá xe 7 chỗ | Giá xe 16 chỗ |
1 | Quận Ba Đình – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
2 | Quận Thanh Xuân – Sân bay Nội Bài | 190.000 | 200.000 | 240.000 | 350.000 |
3 | Quận Bắc Từ Liêm – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
4 | Quận Tây Hồ – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
5 | Quận Cầu Giấy – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
7 | Quận Nam Từ Liêm – Sân bay Nội Bài | 190.000 | 200.000 | 240.000 | 350.000 |
8 | Quận Đống Đa – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
9 | Quận Long Biên – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
10 | Quận Hà Đông – Sân bay Nội Bài | 210.000 | 220.000 | 270.000 | 385.000 |
11 | Quận Hoàng Mai – Sân bay Nội Bài | 195.000 | 205.000 | 245.000 | 355.000 |
12 | Quận Hai Bà Trưng – Sân bay Nội Bài | 190.000 | 200.000 | 240.000 | 350.000 |
13 | Quận Hoàn Kiếm – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
14 | Xã Sơn Tây – Sân bay Nội Bài | 435.000 | 460.000 | 555.000 | 780.000 |
15 | Huyện Ba Vì – Sân bay Nội Bài | 440.000 | 465.000 | 560.000 | 790.000 |
16 | Huyện Chương Mỹ – Sân bay Nội Bài | 400.000 | 420.000 | 500.000 | 710.000 |
17 | Huyện Đan Phượng – Sân bay Nội Bài | 270.000 | 285.000 | 335.000 | 495.000 |
18 | Huyện Đông Anh – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
19 | Huyện Gia Lâm – Sân bay Nội Bài | 190.000 | 200.000 | 240.000 | 350.000 |
20 | Huyện Hoài Đức – Sân bay Nội Bài | 245.000 | 260.000 | 320.000 | 450.000 |
21 | Huyện Mê Linh – Sân bay Nội Bài | 235.000 | 245.000 | 285.000 | 435.000 |
22 | Huyện Mỹ Đức – Sân bay Nội Bài | 595.000 | 625.000 | 760.000 | 1.045.0000 |
23 | Huyện Phú Xuyên – Sân bay Nội Bài | 525.000 | 555.000 | 670.000 | 930.000 |
24 | Huyện Phúc Thọ – Sân bay Nội Bài | 370.000 | 390.000 | 465.000 | 665.000 |
25 | Huyện Quốc Oai – Sân bay Nội Bài | 350.000 | 370.000 | 440.000 | 635.000 |
26 | Huyện Sóc Sơn – Sân bay Nội Bài | 235.000 | 245.000 | 285.000 | 435.000 |
27 | Huyện Thạch Thất – Sân bay Nội Bài | 455.000 | 480.000 | 580.000 | 815.000 |
28 | Huyện Thanh Oai – Sân bay Nội Bài | 380.000 | 400.000 | 480.000 | 685.000 |
29 | Huyện Thanh Trì – Sân bay Nội Bài | 265.000 | 280.000 | 340.000 | 475.000 |
30 | Huyện Thường Tín – Sân bay Nội Bài | 455.000 | 480.000 | 580.000 | 815.000 |
31 | Huyện Ứng Hòa – Sân bay Nội Bài | 530.000 | 560.000 | 680.000 | 945.000 |
Trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến bạn thông tin về một hãng taxi Nội Bài tốt nhất. Tuy mỗi hãng sẽ có mức giá cước khác nhau nhưng hầu như chênh lệch sẽ không đáng kể.
Do đó, để di chuyển nhanh và thuận tiện quý khách nên gọi dịch vụ taxi Nội Bài để di chuyển dễ dàng.
Các hãng Taxi Nội Bài có chất lượng tốt, dịch vụ hiệu quả. Quý khách nên chú ý để tránh sử dụng phải dịch vụ taxi dù.
Liên hệ tổng đài Taxi Nội Bài Hà Nội – 0911737271 là một trong những hãng taxi đang được nhiều khách hàng chọn lựa để di chuyển.
2021/06/11Thể loại : Hà Nội 、Tin tức 、Tin tức & sự kiệnTab : Danh sách 8 số điện thoại các hãng taxi Nội Bài chất lượng tốt
Recent Comments